Nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Khắc Đại, nguyên quán Số 75 Phố Trung Quốc - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vân đồn - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 5/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị