Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sĩ Quyết, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Quyết, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quyết, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quyết, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Quyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Quyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Linh Quyết Thắng, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị