Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Triệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Thành Triệu, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thanh Triệu, nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Triệu, nguyên quán Yên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Linh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Triệu, nguyên quán Vũ Linh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Triệu, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Quang Triệu, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Đồng - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Thị Triệu (Hồng), nguyên quán Thụy Đồng - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1945, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Triệu Bằng, nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương