Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Triệu Văn Hùng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hưng, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hương, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Kính., nguyên quán Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Lai (Lại), nguyên quán Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1957, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Lãng, nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Lãng, nguyên quán Trung Hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hưng Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Liếu, nguyên quán Minh Hưng Tuyên Quang hi sinh 22/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Mạng, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Khai - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Mao, nguyên quán Võ Khai - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị