Nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Đình Ban, nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Đình Báu, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Bảy, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Bình, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1907, hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Cảm, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27 - 01 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trình Đình Chiến, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Công, nguyên quán An Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Cung, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị