Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Tuấn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 23/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuấn, nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuấn, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuấn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/11/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuấn, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 04/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh mỹ - Mỹ Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Quỳnh mỹ - Mỹ Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đông Quang - Yên Sơn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Minh - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Thương Minh - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai