Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Khanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Khanh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Phú - Thị Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khanh, nguyên quán Hạnh Phú - Thị Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hoàng Khanh, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Tuấn Khanh, nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Khanh, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Khanh, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vĩnh Khanh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 28/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị