Nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Bá Thịnh, nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thịnh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thịnh, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 03/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thịnh, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thịnh, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thịnh, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị