Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Viết Tam, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tản, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Minh Thẩm, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Quốc Thắng, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vương Trung Thành, nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Bá Thị, nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Sỹ Thích, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Thuận Thanh
Liệt sĩ Vương Đức Thiện, nguyên quán Đồng Thanh - Thuận Thanh, sinh 1948, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Thúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Huy Thục, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An