Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Khôi - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phóng, nguyên quán Thạch Khôi - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất động - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đàm Văn Phóng, nguyên quán Quất động - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Thánh - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Phóng, nguyên quán Hòa Thánh - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Phóng, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đình Phóng, nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 14/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Phóng, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị