Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Yên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Yên, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Xuân Yên, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Châu - Minh Châu - Sơn Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Yên, nguyên quán Liên Châu - Minh Châu - Sơn Tây hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Ngô Yên, nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Yên, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Yên, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Thái Yên, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuất lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đương Quốc Yên, nguyên quán Tuất lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc hi sinh 05/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Yên, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị