Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Nghi Độ ( Tô Đô ), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Văn Sinh, nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sinh, nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị