Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đông Mai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 23/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1956, hi sinh 01/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thanh, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VIẾT THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị