Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Đậu, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐẬU (Thao), nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Nhất Đậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đậu Vũ Bang, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Bảo, nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Bính, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Bá Bình, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đình Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Huy Chất, nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị