Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Lập, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lập, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Tấn Lập, nguyên quán Tân Long - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 15/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 27/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh