Nguyên quán An lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán An lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Nam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Kim Nam - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Đồng Tiến - Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Bá Nghi, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1929, hi sinh 24/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Nghi, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương