Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Đồng, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thành Đồng, nguyên quán Thiệu Chính - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An