Nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Túc, nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1922, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tưởng, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuyên, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ty, nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vây, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh