Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trừ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1910, hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trúc, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trung, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 2/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trường, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyền Huy Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán ThanhLĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán ThanhLĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán nghệ an
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán nghệ an, sinh 1943, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tân - Hoàng Cát - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuấn, nguyên quán Hà Tân - Hoàng Cát - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuất, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tương, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An