Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Khẩn, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán Minh lộc - ý Yên - Nam Định hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Khương, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Khuyên, nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang hi sinh 5/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Khuýnh, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Kịch, nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 14/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Kiểm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiểm, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh