Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hường, nguyên quán Quyết Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Huyền, nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hy, nguyên quán Thái Bình, sinh 1909, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hy, nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình hi sinh 17/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Khẩn, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán Minh lộc - ý Yên - Nam Định hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương