Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Hoà, nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Hoà, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - TX Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Lý Trần Hoà, nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - TX Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hoà, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Hoà, nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc thạch - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hoà, nguyên quán Ngọc thạch - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoà, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị