Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Xoang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Đức Quang (Tử sĩ), nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 20/6//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đực Khỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mươi Đực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐỰC, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH ĐỰC, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mươi Đực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương