Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chiến Hạm, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Chiến, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Chiến, nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai