Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Ơn, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn ổn, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn ộp, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lệ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Pha, nguyên quán Cẩm Lệ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phái, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Phẩm, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Phan, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hà Bắc hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Phân, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Phấn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An