Nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Như Quế, nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Như Sáp, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Như Sắp, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Như Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. NHƯ Ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Như Hồng, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Như Lai, nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 02/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương