Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Cấp, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Câu, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Chấn, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Chấn, nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Nghĩa Bình hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 23/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Chống, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Chuẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An