Nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngọc, nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Văn Nhắc, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Văn Nhắc, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Nhẩn, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Nhận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Nở, nguyên quán Hưng đạo Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Văn Nông, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên An - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Văn Phơi, nguyên quán Diên An - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 8/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Phú, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An