Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chư, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chư, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chư, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chứ, nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chứ, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chư, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 30/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chư, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Chư, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Sùng Mi Chứ, nguyên quán Gia Vi - Mỡo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị