Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 20/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Diệp, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huy Diệp, nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Diệp Khả Hoàng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Diệp Quang Chung, nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Tấn Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang