Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Xầy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Xuyến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22 - 04 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức Yến, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hồng Đức, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Thái Học - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương. Đức Vượng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Giang Đức Dung, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đức Ban, nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Bi, nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị