Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG TUẤN ANH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Anh Dũng, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Anh Hùng, nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Anh Ngọ, nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Tây - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Anh Tuấn, nguyên quán Trường Tây - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 08/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thư Sĩ - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Anh Ất, nguyên quán Thư Sĩ - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Anh Đài, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Anh Đào, nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Đốc, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 9/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương