Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Thu, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TN - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thu, nguyên quán TN - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thu, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Thu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Thu, nguyên quán Nga phú - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thu, nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 13/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khương - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Thu, nguyên quán Vĩnh Khương - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 2/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thu, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Thu, nguyên quán Yên Xá - ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh