Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Phố Ràng - Thị Trấn Phố Ràng - Huyện Bảo Yên - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triển Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An