Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đình Chiến, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Chiến, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 19/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 16 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ấp Đình - Thạnh Phước - Thạnh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Chiến, nguyên quán Ấp Đình - Thạnh Phước - Thạnh Hóa, sinh 1949, hi sinh 01/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lả Đỏ Chiến, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 28/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị