Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhiệm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/2001, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhịp, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiều Bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhơ, nguyên quán Kiều Bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhợi, nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim thành - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhỏm, nguyên quán Kim thành - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhụ, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh