Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang