Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 2/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Lực, nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Thế Lực, nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh lực, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Văn Lực, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lực, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đình Lực, nguyên quán Đình Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lực, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 26/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị