Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ba Đăng, nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Diển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI ĐĂNG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị