Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Tập, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Kim Tập, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân thắng - Thiệu tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Tập, nguyên quán Tân thắng - Thiệu tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Tăng Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tập, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Học Tập, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1914, hi sinh 08/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Tập, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Tập, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An