Nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bích, nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Xuân Bích, nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Bích, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bích, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Bích, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bích, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bích, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An hi sinh 24/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An