Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Giáo, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Giàu, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thọ - ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hà, nguyên quán Yên Thọ - ý yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 21 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán SN 11A - Ngõ 17 Phố Mới - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hạc, nguyên quán SN 11A - Ngõ 17 Phố Mới - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Hán, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị