Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Hùng Định An, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Tấn An, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Văn An, nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 3/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lộc Bình An, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Khánh An, nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn An, nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân An, nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu An Vinh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh