Nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thanh, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Kim Thanh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hoài Thanh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngư - Đồng Tháp hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hồng Thanh, nguyên quán Phước Hiệp - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1927, hi sinh 11/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 11/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Huy Thanh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh