Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Chi, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Chi, nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chi, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chi, nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 24/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đổ Văn Chi, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 04/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Chi, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11.5.1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ H K Chi, nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị