Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Trung, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đoàn Trung, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Trung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán Bình Thạnh - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 30/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 7/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Trung, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 09/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang