Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê VănKha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê VănNhận, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê VănPhúc, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1952, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê VănToàn, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xương - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 4/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Lê VănTuồng, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1935, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Trà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê VănTuyên, nguyên quán Diễn Trà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viên, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viên, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 16 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Viễn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Viện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị