Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Danh Huệ, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Huệ, nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 23/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Huệ, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỹ Huệ, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Huệ, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Huệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 22/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Sĩ Huệ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Huệ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Trị - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Minh Huệ, nguyên quán Thạch Trị - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước