Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đẳng, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đẳng, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điịnh Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Đặng, nguyên quán Điịnh Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đặng, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 26 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Đặng, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định, sinh 1939, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước