Nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 9/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 16/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hải - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Dao, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hải - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh